Cổng thuê bao VoIP TAU-2M.IP

TAU-2M.IP
Ưu điểm chính:
  • Triple play
  • VLAN cho mỗi dịch vụ
  • Tự động cung cấp (TR-069, DHCP)

Nhận giá.Test miễn phí
Mô tả
Thông số kỹ thuật
Thông số vật lý
Tài liệu và phẩn mềm
Chính sách bảo hành

Mô tả

Thiết bị đầu cuối văn phòng TAU-2М.IP là cổng truy cập dùng để kết nối điện thoại analog và fax với mạng IP. Dịch vụ được cung cấp qua mạng truyền dữ liệu hội tụ, nơi có thể sử dụng các tổng đài IP khác nhau.

Fax
Việc truyền Fax được thực hiện bằng phương tiện audiocodec G.711 và theo giao thức T.38.

Âm thanh chất lượng cao
Nền tảng phần cứng hiệu suất cao hỗ trợ tất cả các codec âm thanh cơ bản được sử dụng trong mạng VoIP (G.711, G.723.1, G.726, G.729), chức năng loại bỏ tiếng vọng, bộ phát hiện im lặng, bộ khử tiếng ồn, nhận và tạo tín hiệu DTMF, cũng như cơ chế ưu tiên lưu lượng (QoS) cung cấp chất lượng cao của dữ liệu thoại.

Dự phòng
Trong trường hợp mất kết nối SSW chính, thiết bị sẽ chuyển sang SSW dự phòng và theo dõi trạng thái của SSW chính. Nếu thiết bị mất kết nối với cả hai máy chủ IP, cuộc gọi giữa các thuê bao cục bộ vẫn có thể được chuyển đổi.

Thông số kỹ thuật

Interfaces
  • FXS ports - 2
  • WAN 10/100BASE-T port - 1
  • LAN 10/100BASE-T port for TAU-2M.IP - 1
  • USB 2.0 port - 1

VoIP protocols
  • SIP

Voice codecs

  • G.711 a-law, µ-law
  • G.722
  • G.723.1
  • G.726
  • G.729 (A/B)

Faxing

  • T.38 UDP Real-Time Fax
  • a-law, µ-law G.711 pass-through

Voice standards

  • VAD (Voice Activity Detection)
  • CNG (Comfort Noise Generation)
  • AEC (echo cancellation, G.165, G.168 recommendations)

DTMF

  • DTMF signals detection and generation
  • Transmission via INBAND, RFC 2833, SIP INFO

Value Added Services

  • Call Hold
  • Call Transfer
  • Notice of new call arrival (Call Waiting)
  • Call forward on busy (CFB)
  • Call Forward No Reply (CFNR)
  • Call Forward Unconditionally (CFU)
  • Caller ID
  • Calling line identification restriction (CLIR)
  • Hotline/Warmline
  • Call Group
  • 3-Way conference

VoIP functionality

  • Internal connections switching
  • Operating without SIP-server
  • Flexible numbering plan
  • Parameters profiles for ports
  • Settings are applied without rebooting
  • IMS (3GPP TS 24.623) support for Hold, CW, 3-Way conference, Hotline services management
  • SIP TLS support
  • # symbol transmission as %23

Quality of Service (QoS)

  • Diffserv and 802.1р priority assignment for SIP and RTP
  • Traffic prioritization according DSCP and 802.1p

Types of connections

  • Static IP address
  • DHCP-client
  • PPPoE
  • PPTP
  • L2TP

Network Functions

  • Bridge and router mode
  • NAT
  • Static routing
  • VLAN per service (Internet, VoIP, IPTV)
  • IGMP
  • DHCP, DNS server on LAN
  • Port forwarding
  • Firewall
  • 3G/4G-router mode
  • UPnP

Supported specifications

  • RFC 3261 SIP 2.0
  • RFC 3262 SIP PRACK
  • RFC 4566 Session Description Protocol (SDP)
  • RFC 3263 Locating SIP servers for DNS lookup SRV and A records
  • RFC 3264 SDP Offer/Answer Model
  • RFC 3311 SIP Update
  • RFC 3515 SIP REFER
  • RFC 3891 SIP Replaces Header
  • RFC 3892 SIP Referred-By Mechanism
  • RFC 4028 SIP Session Timer
  • RFC 2976 SIP INFO Method
  • RFC 2833 RTP Payload for DTMF Digits, Flash event
  • RFC 3108 Attributes ecan and silenceSupp in SDP
  • RFC 4579 SIP Call Control - Conferencing for User Agents
  • RFC 3361 DHCP Option 120
  • RFC 3550 RTP A Transport Protocol for Real-Time Applications
  • RFC 3611 RTP Control Protocol Extended Reports (RTCP XR)

Management

  • WEB (English and Russian versions)
  • Telnet
  • FTP
  • Syslog
  • SSH
  • TR-069 (recommended to work with Eltex.ACS server)
  • DHCP autoprovisioning (periodically and scheduled)
  • SNMP (configuration and monitoring)

Security

  • Username and password verification
  • Firewall
  • Access rights delimitation admin/user/viewer

USB-port

  • USB-drive connection with FAT/FAT32/EXT2/EXT3/NTFS file systems
  • USB 3G/4G modem connection - operating in 3G/4G router mode

Main technical features

  • SDRAM 128 MB
  • SPI Flash 8 MB
  • OS Linux

Diagnostics

  • Debug information output to Syslog/Telnet
  • Device status monitoring via Web interface
  • Subscriber lines parameters testing

Thông số vật lý

Bộ chuyển đổi điện
  • 12V DC, 1 A
Mức tiêu thụ điện năng tối đa
  • no more than 7.2 W
Nhiệt độ hoạt động
  • from +5 °С to +40 °С
Độ ẩm hoạt động
  • up to 80%
Kích thước (R × C × N)
  • 122х96х33

Tài liệu và phẩn mềm

Chính sách bảo hành

Eltex đưa ra bảo hành trong 12 tháng cho tất cả các dòng thiết bị của mình. Không phụ thuộc vào ngày sản xuất của thiết bị.

Trong thời gian bảo hành, nhà sản xuất đảm bảo hỗ trợ kỹ thuật và sửa chữa miễn phí tại nhà máy đặt ở Novosibirsk ( Liên Bang Nga).

Là một phần của dịch vụ bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật dựa trên nguyên tác FIFOCác gọi hỗ trợ ưu tiên 8/5 và 27/7 sẽ bị tính thêm phí.