Cổng thuê bao VoIP TAU-8N.IP

TAU-8N.IP
Ưu điểm chính:
  • Chức năng tổng đài văn phòng
  • TR-069
  • Đo thông số đường truyền thuê bao
  • Chất lượng âm thanh cao

Nhận giá.Test miễn phí
Mô tả
Thông số kỹ thuật
Thông số vật lý
Tài liệu và phẩn mềm
Chính sách bảo hành

Mô tả

TAU-8N.IP VoIP gateway là một giải pháp tối ưu để cung cấp cho khách hàng doanh nghiệp các dịch vụ VoIP tiên tiến thông qua điện thoại analog. Với chức năng rộng, TAU-8N.IP được sử dụng làm tổng đài văn phòng cung cấp định tuyến nội bộ và bên ngoài, cũng như như một tập hợp cơ bản của các dịch vụ bổ sung.

Nền tảng phần cứng hiệu suất cao cung cấp chất lượng âm thanh cao nhờ hỗ trợ bộ giải mã âm thanh tiêu chuẩn được sử dụng trong mạng VoIP (G.711 (a-law, µ-law), G.723.1 và G.729 (А/B )), khử tiếng vọng (Simple, Speex và WebRTC), bộ phát hiện im lặng, bộ khử tiếng ồn, quay số DTMF và quy tắc ưu tiên lưu lượng truy cập (QoS).

Thông số kỹ thuật

Interfaces
  • 10/100 BASE-T Ethernet port - 1
  • 10/100 BASE-T MGMT port - 1
  • FXS ports - 8
  • USB port - 1

VoIP protocols
  • SIP

VoIP functions
  • Local connection switching
  • Operation without a SIP server
  • Flexible dialplan for FXS ports and SIP profiles
  • Dialplan profiles
  • Support for DHCP Option 120
  • Application of settings without reboot
  • Transmission of # symbol as %23

Voice codecs
  • G.711 a-law, μ-law
  • G.723.1
  • G.729 (A/B)

Voice standards
  • VAD (Voice Activity Detector)
  • CNG (Comfort Noise Generation)
  • AEC (Acoustic Echo Cancellation, G.165, G.168 recommendations)

DTMF
  • DTMF signals detection and generation
  • Transmission by INBAND, RFC 2833, SIP INFO methods

Supplementary services
  • Call Hold
  • Call Transfer
  • Call Waiting
  • Call Forwarding on Busy (CFB)
  • Call Forwarding on No Reply (CFNR)
  • Call Forwarding Uncoditional (CFU)
  • Caller ID
  • Calling Line Identification Restriction (CLIR) of Caller ID
  • Hotline/Warmline
  • Call Group
  • Local 3-Way conference

Quality of Service (QoS)
  • Diffserv and 802.1p assignment for SIP and RTP packets

Connection types
  • Static IP address
  • DHCP client
  • PPPoE

Network functions
  • Static routing
  • VLAN
Support for DHCP options
  • 1 – Subnet Mask
  • 3 – Router
  • 6 – DNS Server Address
  • 12 – Host Name
  • 15 – Domain Name
  • 28 – Broadcast Address
  • 33 – Static Route
  • 42 – NTP Servers
  • 43 – Vendor Specific
  • 60 – Class ID
  • 66 – TFTP Server Name
  • 67 – Boot File Name (to download via TFTP from server option 66)
  • 120 – Outbound of SIP Server
  • 121 – Classless Static Route Options
  • 249 – Private/Classless Static Route (MS)

Specifications
  • RFC 3261 SIP 2.0
  • RFC 3262 SIP PRACK
  • RFC 4566 Session Description Protocol (SDP)
  • RFC 3263 Locating SIP servers for DNS lookup SRV and A records
  • RFC 3264 SDP Offer/Answer Model
  • RFC 3311 SIP Update
  • RFC 3515 SIP REFER
  • RFC 3891 SIP Replaces Header
  • RFC 3892 SIP Referred-By Mechanism
  • RFC 4028 SIP Session Timer
  • RFC 2976 SIP INFO Method
  • RFC 2833 RTP Payload for DTMF Digits, Flash event
  • RFC 3108 Attributes ecan and silenceSupp in SDP
  • RFC 3361 DHCP Option 120
  • RFC 3550 RTP A Transport Protocol for Real-Time Applications

Management
  • Web
  • Telnet
  • SSH
  • TR-069

Security
  • Username and password authentication
  • Firewall
  • Access rights differentiation for admin, user and viewer

USB port
  • Connection of USB drive with FAT/FAT32/NTFS file systems

Technical features
  • SD RAM 512 MB
  • Flash 512 MB
  • OS Linux

Thông số vật lý

Bộ chuyển đổi điện
  • 12 V DC, 2 A
Mức tiêu thụ điện năng tối đa
  • up to 114W
Nhiệt độ hoạt động
  • from +5°С to +40°С
Độ ẩm hoạt động
  • up to 80%
Kích thước (R × C × N)
  • 218х49х120 mm, desktop case
Trọng lượng
  • 0.3 kg

Tài liệu và phẩn mềm

Chính sách bảo hành

Eltex đưa ra bảo hành trong 12 tháng cho tất cả các dòng thiết bị của mình. Không phụ thuộc vào ngày sản xuất của thiết bị.

Trong thời gian bảo hành, nhà sản xuất đảm bảo hỗ trợ kỹ thuật và sửa chữa miễn phí tại nhà máy đặt ở Novosibirsk ( Liên Bang Nga).

Là một phần của dịch vụ bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật dựa trên nguyên tác FIFOCác gọi hỗ trợ ưu tiên 8/5 và 27/7 sẽ bị tính thêm phí.