Tổng đài IP SMG-200 cho văn phòng

SMG-200
Ưu điểm chính:
  • Tổng đài IP cho tối đa 200 thuê bao
  • Lên đến 50 cuộc gọi cùng một thời điểm
  • Lên đến 16 cổng FXS/FXO
  • 4 cổng LAN
  • Chức năng Call-center
  • Thu âm cuộc gọi

Nhận giá.Test miễn phí
Mô tả
Thông số kỹ thuật
Thông số vật lý
Tài liệu và phẩn mềm
Chính sách bảo hành

Mô tả

Tổng đài IP doanh nghiệp SMG-200 kết nối tối đa 100 thuê bao SIP ở cấu hình cơ bản và có thể mở rộng lên 200 thuê bao SIP khi có giấy phép phù hợp (tùy chọn). 16 cổng RJ-11 có thể được sử dụng để kết nối điện thoại analog cũng như kết nối với đường dây cố định. Các cổng LAN được dành riêng cho kết nối mạng di động qua trung kế SIP và để mở rộng số lượng cổng FXS/FXO qua cổng VoIP (ví dụ: bạn có thể sử dụng TAU-24 có 24 cổng FXS). Bản ghi cuộc gọi và tệp CDR được lưu trữ trên thẻ SD hoặc ổ flash USB. Cũng có thể tự động tải tệp lên máy chủ FTP.

Thông số kỹ thuật

Interfaces
  • 16 FXS/FXO RJ-11 ports
  • 4 ports of Ethernet 10/100/1000Base-T (RJ-45)
  • 1 port of USB2.0, 1 port of USB3.0
  • 1 slot for SD card
  • 1 COM port (RS-232, RJ-45)

VoIP protocols
  • SIP, SIP-T/SIP-I
  • H.323

Advanced SIP/SIP-T/SIP-I features
  • SIP and SIP-T/SIP-I interaction

Voice codecs
  • G.711 (a-law, μ-law)
  • G.726
  • G.729 (A/B)
  • OPUS*
  • AMR*

Voice standards
  • VAD (Voice Activity Detection)
  • CNG (Comfort Noise Generation)
  • AEC (echo cancellation, G.168 recommendation)
  • AGC (Automatic Gain Control) (for FXS/FXO ports)

Functions
  • Interactive voice response system (IVR) with graphic editor
  • DISA - Direct Inward System Access

Call queue:

  • Various algorithms for operators selection
  • Calls distribution taking into account the client repeated calls
  • Reporting system for operators/groups of operators (processed calls, missed calls, average timeout, etc.)
  • Pulse and tone dialing

Phone book:

  • Creating a phone book from station subscribers list
  • Transferring a phone book to subscribers via LDAP
  • Obtaining a display name from LDAP server

Video processing:

  • Transmitting a video stream using Video Offroad mode

Call management
  • Number modifications before and after routing
  • Call recording according to parameters
  • Routing by access category
  • Subscriber lines restriction
  • Subscriber service mode configuring
  • Trunk group cut-off
  • Direct connection of trunk groups
  • Prefix for few trunk groups
  • Limiting the number of simultaneous calls to a SIP interface
  • Ingress load limiting (calls per seconds) for a trunk group
  • Interaction with STUN server via SIP interfaces
  • Dialing rules for FXO ports
  • Hotline for FXS ports
  • Routing by Called Party Number (CdPN) and/or Calling Party Number (CgPN)

Billing
  • Billing data is recorded in CDR file. CDR files are written on a local SD disk, USB flash or remote FTP server concurrently
  • RADIUS Accounting
  • Supported billing systems:
  • Hydra Billing
  • LANBilling
  • PortaBilling
  • NetUP
  • BGBilling
  • Possible integration with other systems

Quality of Service (QoS)
  • Diffserv assignment for SIP
  • Diffserv assignment for RTP*

DTMF
  • Transmission via INBAND, RFC 2833, SIP INFO, SIP NOTIFY

Flexibility
  • Uploading/downloading configuration as a single file
  • Creating multiple network interfaces for telephony (SIP, RTP) with different IP addresses
  • Operation with multiple dial plans
  • Voice activity control (by the presence of RTP or RTCP)***

Supplementary Services

Call Forwarding:

  • Call forwarding on out of service (CFOS)
  • Call forwarding on no reply (CFNR)
  • Call forwarding unconditional (CFU)
  • Call forwarding on busy (CFB)
  • Call Transfer
  • Music on Hold (MOH)
  • Call Hold
  • Call Hunt
  • Call Pickup
  • Busy Lamp Field
  • Add-on сonference (CONF)
  • Conference for a list of subscirbers
  • 3-Way conference
  • Intercom
  • Paging Call
  • Call Queue
  • Сall Back when the position in queue is reached*
  • Call Recording
  • PIN Code Access
  • Follow me
  • Follow me on no response
  • Do not disturb (DND) with white list
  • Blacklist
  • Calling Line Identificator Presentation (CLIP) in FSK formats (ITU-T V.23; Bell 202), DTMF, "Russian CLI"
  • Caller ID and time of a call issuing in FSK mode
  • Caller Line Identification Restriction (CLIR) (for FXS ports)
  • Intervention
  • Voice mail
  • One Touch Record
  • Speed Dial for FXS ports

Flexibility
  • Uploading/downloading configuration as a single file
  • Creating multiple network interfaces for telephony (SIP, RTP) with different IP addresses
  • Operation with multiple dial plans
  • Voice activity control (by the presence of RTP or RTCP)*

Management and monitoring
  • Alarm logging with the option of storing entries on the syslog server
  • Storing traces on SD card/USB storage device
  • Alarm reporting via SNMP
  • FXS lines testing and monitoring
  • Telephone connection display (FXS)
  • Automatic logging activation after gateway restart
  • Monitoring of active sessions of the web interface users

Billing
  • Billing data is recorded to CDR file. Simultaneously, CDR file is recorded to a local SD disk, USB storage device or remote FTP server
  • RADIUS Accounting
Supported billing systems:
  • Hydra Billing
  • LANBilling
  • PortaBilling
  • NetUP
  • BGBilling
  • Integration with other systems is possible

Security
  • Black and white IP addresses lists for registration
  • Logging of attempts to access the device
  • Automatic blocking by IP address after unsuccessful login attempts or/and access via http/https/telnet/ssh
  • List of IP addresses allowed to manage the device
  • Multilevel access permission
  • SIP subscribers authentication
  • RADIUS authentication (RFC 5090, Draft-Sterman)

_____________________________________________

*Not supported in the current software version

Thông số vật lý

Nhiệt độ hoạt động
  • from 0 to +40 °С
Độ ẩm hoạt động
  • up to 80 %
Mức tiêu thụ điện năng tối đa
  • up to 40 W during battery charge, up to 20 W without battery charge
Kích thước (R × C × N)
  • 430 × 44 × 203 mm
Hình thức
  • 19", 1U
Trọng lượng
  • 2.47 kg

Tài liệu và phẩn mềm

Chính sách bảo hành

Eltex đưa ra bảo hành trong 12 tháng cho tất cả các dòng thiết bị của mình. Không phụ thuộc vào ngày sản xuất của thiết bị.

Trong thời gian bảo hành, nhà sản xuất đảm bảo hỗ trợ kỹ thuật và sửa chữa miễn phí tại nhà máy đặt ở Novosibirsk ( Liên Bang Nga).

Là một phần của dịch vụ bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật dựa trên nguyên tác FIFOCác gọi hỗ trợ ưu tiên 8/5 và 27/7 sẽ bị tính thêm phí.