Điểm truy cập không dây WOP-2L

WOP-2L
Ưu điểm chính:
  • Điểm truy cập băng tần kép hỗ trợ 802.11ac
  • Giao diện vô tuyến có hỗ trợ MIMO 2x2
  • Cấp nguồn PoE+ (IEEE 802.3at)
  • Lên đến 40 truy cập trên một điểm
  • Phương thức xác thực và mã hóa cập nhật

Nhận giá.Test miễn phí
Mô tả
Thông số kỹ thuật
Thông số vật lý
Tài liệu và phẩn mềm
Chính sách bảo hành

Mô tả

Điểm truy cập mọi thời tiết
WOP-2L cung cấp kết nối không dây an toàn và hiệu suất cao, kết hợp nhiều tính năng và dịch vụ cần thiết để truy cập mạng thuận tiện ở những khu vực đông đúc. WOP-2L là một giải pháp phù hợp để thiết lập mạng không dây trong nhiều điều kiện khí hậu khác nhau: trong phạm vi nhiệt độ hoạt động cao và độ ẩm cao (trong công viên, nhà máy, sân vận động, v.v.). Thiết bị này cung cấp một nền tảng tối ưu cho việc thiếp mạng lưới truyền thông ở các khu định cư ngoại ô và các địa điểm xa xôi.

Khả năng mở rộng
Điểm truy cập không dây WOP-2L là một giải pháp linh hoạt cho phép bạn thay đổi vùng phủ sóng của mạng để tăng số lượng thiết bị di động được phục vụ . Do nền tảng phần cứng hiệu suất cao, các tính năng có thể mở rộng và giao diện dễ sử dụng, có thể thiết lập cơ sở hạ tầng CNTT một cách đơn giản và nhanh chóng.

Kết nối không dây
Do hỗ trợ chuẩn IEEE 802.11n/ac, điểm truy cập WOP-2L cung cấp tốc độ dữ liệu 300 Mbps (ở 2,4 GHz) và 867 Mbps (ở 5 GHz).
Việc sử dụng công nghệ MIMO và ăng-ten đa hướng nhúng làm cho WEP-2L trở thành một giải pháp phổ biến cho việc thiết lập mạng doanh nghiệp.

Bảo vệ
WOP-2L cung cấp khả năng bảo vệ dữ liệu cá nhân và bảo mật môi trường doanh nghiệp nhờ hỗ trợ các công nghệ xác thực hiện đại. Đặc biệt sử dụng một khóa động duy nhất cho mỗi trạm người dùng đang hoạt động.

Hiệu suất
Bộ xử lý hiệu suất cao được sử dụng trong các thiết bị để mang lại độ tin cậy và tốc độ xử lý dữ liệu cao.

Nguồn cấp
Công nghệ PoE+ giúp cho việc cài đặt ở mọi nơi không bị phụ thuộc vào nguồn cung cấp điện, do đó cho phép tiết kiệm chi phí trên cáp nguồn và giúp việc cài đặt dễ dàng và nhanh hơn.

Thông số kỹ thuật

Interfaces
  • 1 port of 10/100/1000Base-T (RJ-45)
  • 2 SMA-type connectors (female) for external antenna connection (Omni, sectoral, panel, etc.)

WLAN capabilities
  • Support for IEEE 802.11a/b/g/n/ac
  • Data aggregation, including A-MPDU (Tx/Rx) and A-MSDU (Rx)
  • WMM-based packet priorities and planning
  • Dynamic frequency selection (DFS)
  • Support for hidden SSID
  • 8 virtual access points
  • External access points detection
  • Spectrum analyzer

Network features
  • Automatic speed negotiation, duplex mode negotiation and MDI-MDI-X switch-over
  • VLAN support (Access, Trunk, General)
  • 802.1X authentication support
  • DHCP client
  • GRE support
  • ACL support
  • NTP support
  • Syslog support

QoS functions
  • Packet priorities and planning based on profiles
  • Bandwidth limiting for each SSID

Security
  • Centralized autorization via RADIUS server (WPA/WPA2 Enterprise)
  • WPA/WPA2 encryption
  • Support for Captive Portal

Configuration
  • Remote management via Telnet, SSH
  • CLI
  • NETCONF
  • WEB interface

Wireless interface specifications
  • Frequency range 2402–2482 MHz, 5170–5835 MHZ
  • DSSS, CCK, BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM modulations
  • Support for MIMO 2х2
  • Bandwidth:
  • 20, 40 MHz for 2.4 GHz;
  • 20, 40 and 80 MHz for 5 GHz.
Operating channels1
  • 802.11b/g/n: 1–13 (2402–2482 MHz)
  • 802.11a/n/ac:
  • 36–64 (5170–5320 MHz)
  • 100–144 (5490–5720 MHz)
  • 149–165 (5745–5835 MHz)
Data rate2
  • 802.11a: up to 54 Mbps
  • 802.11b: up to 11 Mbps
  • 802.11g: up to 54 Mbps
  • 802.11n: up to 300 Mbps
  • 802.11ac: up to 867 Mbps
Receiver sensitivity
  • 2.4 GHz: up to -98 dBm
  • 5 GHz: up to -96 dBm
Maximum power of the transmitter1
  • 2.4 GHz: 20 dBm
  • 5 GHz: 20 dBm




1 The number of channels and the value of the maximum output power will vary according to the rules of radio frequency regulation in your country.


2 The maximum wireless data rate is defined according to IEEE 802.11n/ac standard. The real bandwidth can be different. Conditions of the network, environment , the amount of traffic, building materials and constructions and network service data can decrease the real bandwidth. The environment can influence on the network coverage range.

Thông số vật lý

Mức tiêu thụ điện năng tối đa
  • 8 W
Flash
  • 32 MB
RAM
  • 128 MB
Nguồn cấp
  • PoE+ 48V/54V (IEEE 802.3at-2009)
Nhiệt độ hoạt động
  •  from -45 °C to +65 °C
Protection level
  • P54
Kích thước (WxHxD)
  • 88x232.5x47 мм

Fastening method

  • Pole mount

Tài liệu và phẩn mềm

Chính sách bảo hành

Eltex đưa ra bảo hành trong 12 tháng cho tất cả các dòng thiết bị của mình. Không phụ thuộc vào ngày sản xuất của thiết bị.

Trong thời gian bảo hành, nhà sản xuất đảm bảo hỗ trợ kỹ thuật và sửa chữa miễn phí tại nhà máy đặt ở Novosibirsk ( Liên Bang Nga).

Là một phần của dịch vụ bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật dựa trên nguyên tác FIFOCác gọi hỗ trợ ưu tiên 8/5 và 27/7 sẽ bị tính thêm phí.